BIỂU CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDĐT CUỐI NĂM HỌC 2021-2022

Thứ hai - 06/06/2022 20:41
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON SUỐI LƯ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
  Phì Nhừ, ngày 06 tháng 6 năm 2022
 
BIÊN BẢN
Niêm yết Thông báo cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở GDMN
năm học 2022-2023 và Thông báo công khai chất lượng giáo dục, thông tin cơ sở vật chất, thông tin về đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
cơ sở GDMN năm học 2021-2022 (theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT)
 
 
   
I. Thời gian: Vào hồi 7h30 phút, giờ ngày 06 tháng 6 năm 2022
II. Địa điểm: Tại Bảng Thông báo của Trường Mầm non Suối Lư.
III. Thành phần
1. Bà Trần Thị Quý                    - Hiệu trưởng.
2. Bà Nguyễn Thị Hồng         - Phó hiệu trưởng  - Chủ tịch Công đoàn
3. Bà Nguyễn Thị Phượng         - Thanh tra nhân dân.
4. Bà Lò Thị Mai                       - Thư ký.
IV. Nội dung
1. Niêm yết công khai Thông báo cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở GDMN năm học 2023-2024 và Thông báo công khai chất lượng giáo dục, thông tin cơ sở vật chất, thông tin về đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên cơ sở GDMN năm học 2022-2023 (theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT).
2. Hình thức công khai:
Niêm yết tại Bảng Thông báo của nhà trường.
3. Thời gian niêm yết:
Thời gian niêm yết: 30 ngày, kể từ ngày 06/6/2023.
4. Yêu cầu: Toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên xem thông tin các nội dung công khai trên bảng niêm yết.
V. Ý kiến chung
Các thành viên chứng kiến nhất trí 100% nội dung niêm yết.
Biên bản kết thúc lúc 7 giờ 45 phút cùng ngày./.
       
HIỆU TRƯỞNG
a 1

Trần Thị Quý
 
THƯ KÝ
 
 
 
 
Lò Thị Mai

 
 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON SUỐI LƯ
 
Biểu mẫu 1

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở GDMN, năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được - Cân nặng:
+ Phát triển BT: 79/83 trẻ = 95,2%
+ SDD vừa: 4/83trẻ = 4,8%
- Chiều cao
+ Phát triển BT:  80/83 trẻ =96,4%
+ Thấp còi độ 1: 3/83 trẻ=3,6%
Bé sạch: 83/83 trẻ =100 %
Bé chăm: 75/83 trẻ=90,4%
An toàn: 83/83 trẻ= 100%
- Cân nặng:
+ Phát triển BT: 193/202 trẻ = 95,5%
+ SDD vừa: 9/202 trẻ= 4,5%
- Chiều cao
+ Phát triển BT: 196/202 trẻ=97%
+ Thấp còi độ 1: 6/202trẻ=3 %
Bé sạch: 202/202 trẻ=100 %
Bé chăm: 202/202 trẻ=100%
An toàn: 202/202 trẻ = 100%
II Chương trình GDMN của nhà trường thực hiện Chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành
Chương trình giáo dục của nhà trường
Chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành
Chương trình giáo dục của nhà trường
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển Tổng số trẻ đạt được các mục tiêu cuối độ tuổi 80/83=96% Tổng số trẻ đạt được các mục tiêu cuối độ tuổi 201/202=99,5%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN - Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010, Thông tư số 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3/2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng).
- Đội ngũ CBQL,GV,NV đạt trình độ đào tạo từ chuẩn trở lên, được bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng nhu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo.
- Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa cha mẹ học sinh và nhà trường.
- Thực hiện tốt Quy chế dân chủ, công khai, minh bạch trong mọi hoạt động của nhà trường./.
- Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010; Thông tư số 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3-2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng).
- Đội ngũ CBQL,GV,NV đạt trình độ đào tạo từ chuẩn trở lên, được bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng nhu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo.
- Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa cha mẹ học sinh và nhà trường.
- Thực hiện tốt Quy chế dân chủ, công khai, minh bạch trong mọi hoạt động của nhà trường./.
 
  Phì Nhừ, ngày 06 tháng 06 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
 a 1
 
Trần Thị Quý


 
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON SUỐI LƯ
 
Biểu mẫu 2
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ 12-36 tháng tuổi Mẫu giáo
3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 325 85 67 75 98
1 Số trẻ em nhóm ghép 114 0 41 50 23
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày  0  0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 325 85 67 75 98
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  3 0  0 1  2
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 315 75 67 75 98
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 325 85 67 75 98
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 325 85 67 75 98
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 325 85 67 75 98
1 Strẻ cân nặng bình thường 212  81 64 72 95
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 13 4 03 03 03
3 Strẻ có chiều cao bình thường 216  83 64 73 96
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 09 2 03 02 02
5 Số trẻ thừa cân béo phì  0  0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 325 85 67 75 98
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ  85 85      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 202   67 75 98
 
  Phì Nhừ, ngày 06 tháng 06 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
a 1
 
Trần Thị Quý





 
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON SUỐI LƯ
 
Biểu mẫu 3
Năm học 2021-2022
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 13 1,4m2 /trẻ em
II Loại phòng học 13 -
1 Phòng học kiên cố 10 -
2 Phòng học bán kiên cố 2 -
3 Phòng học tạm 1 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 3 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4.328,5 13,3m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1500 4,6m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 440 1,4m2
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 440 1,4m2
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 82 0,3m2
4 Diện tích hiên chơi (m2) 137 0,4m2
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)    
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 60 0,2 m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 10 0,76 bộ/ nhóm (lớp) 
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 3  0,3 bộ/ nhóm (lớp)
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 25 5 bộ/5 sân chơi  
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 6  
1 Máy chiếu 2  
2 Máy tính 4  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Máy Phô tô 1  
2 Loa trợ giảng 1  
3 Ti vi 13  
4 Đàn ocgan 13  
5 Đầu đĩa 13  
6 Bàn đúng quy cách 163  
7 Ghế đúng quy cách 325  
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  15m2   91m2   0,3m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0    0    0
 
  Phì Nhừ, ngày 06 tháng 06 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
a 1
 
Trần Thị Quý
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON SUỐI LƯ
Biểu mẫu 4
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 24  0  0  12  6  5 1   4 12  4  1  18   1 0 
I Giáo viên 17 0 0 7 6 4 0 44 12 1 0 15 1 0
1 Nhà trẻ 4 0 0 0 1 3 0 3 1 0 0 3 1 0
2 Mẫu giáo 13 0 0 7 5 1 0 1 11 1 1 12 0 0
II Cán bquản lý 3 0 0 3 0 0 0 0 0 3 0 3 0 0
1 Hiệu trưởng 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0
2 Phó hiệu trưởng 2 0 0 2 0 0 0 0 0 2 0 2 0 0
III Nhân viên 4 0 0 2 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0
1 Nhân viên văn thư 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nhân viên kế toán 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Thủ quỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Nhân viên y tế 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Nhân viên khác 2 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 0 0
 
  Phì Nhừ, ngày 06 tháng 06 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
 
a 1
 
Trần Thị Quý

Tác giả bài viết: Nguyễn Hạnh

Nguồn tin: Hiệu trưởng: Trần Thị Quý

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập1
  • Hôm nay37
  • Tháng hiện tại2,647
  • Tổng lượt truy cập226,000
headerleft
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính