BIỂU CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 36/2017/TT-BGDĐT CUỐI NĂM HỌC 2022-2023

Thứ sáu - 02/06/2023 21:21
 
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON SUỐI LƯ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
  Phì Nhừ, ngày 02 tháng 6 năm 2023
 
BIÊN BẢN
Niêm yết Thông báo cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở GDMN
năm học 2023-2024 và Thông báo công khai chất lượng giáo dục, thông tin cơ sở vật chất, thông tin về đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
cơ sở GDMN năm học 2022-2023 (theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT)  

I. Thời gian: Vào hồi 7h30 phút, giờ ngày 02 tháng 6 năm 2023
II. Địa điểm: Tại Bảng Thông báo của Trường Mầm non Suối Lư 3.
III. Thành phần
1. Bà Trần Thị Quý                   - Hiệu trưởng.
2. Bà Nguyễn Thị Hồng        - Phó hiệu trưởng - Chủ tịch Công đoàn
3. Bà Nguyễn Thị Phượng        - Thanh tra nhân dân.
4. Bà Lò Thị Mai                      - Thư ký.
IV. Nội dung
1. Niêm yết công khai Thông báo cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở GDMN năm học 2023-2024 và Thông báo công khai chất lượng giáo dục, thông tin cơ sở vật chất, thông tin về đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên cơ sở GDMN năm học 2022-2023 (theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT).
2. Hình thức công khai:
Niêm yết tại Bảng Thông báo của nhà trường.
3. Thời gian niêm yết:
Thời gian niêm yết: 30 ngày, kể từ ngày 02/6/2023.
4. Yêu cầu: Toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên xem thông tin các nội dung công khai trên bảng niêm yết.
V. Ý kiến chung
Các thành viên chứng kiến nhất trí 100% nội dung niêm yết.
Biên bản kết thúc lúc 7 giờ 45 phút cùng ngày./.
       
HIỆU TRƯỞNG
a 1
Trần Thị Quý
THƯ KÝ
 
 
 
 
Lò Thị Mai
 



 
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
          TRƯỜNG MẦM NON SUỐI LƯ
Biểu mẫu 1
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở GDMN, năm học 2023-2024
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được - Cân nặng:
+ Phát triển BT: 80/84 trẻ = 95,3%
+ SDD vừa: 4/84 trẻ =4,70%
- Chiều cao
+ Phát triển BT:  82/84 trẻ = 97,6%
+ Thấp còi độ 1: 2/84 trẻ=2,4%
An toàn: 84/84 trẻ= 100%
- Cân nặng:
+ Phát triển BT: 183/191 trẻ =95,8%
+ SDD vừa: 8/191 trẻ= 4,2%
- Chiều cao
+ Phát triển BT: 84/191 trẻ =97,4%
+ Thấp còi độ 1: 5/191 trẻ=2,6%
An toàn: 191/191 trẻ = 100%
II Chương trình GDMN của nhà trường thực hiện Chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành
Chương trình giáo dục của nhà trường
Chương trình GDMN do Bộ GD&ĐT ban hành
Chương trình giáo dục của nhà trường
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển Tổng số trẻ đạt được các mục tiêu cuối độ tuổi 81/84=96,4% Tổng số trẻ đạt được các mục tiêu cuối độ tuổi 190/191=99,5%
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở GDMN - Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11-2-2010, Thông tư số 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3-2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng).
- Đội ngũ CBQL,GV,NV đạt trình độ đào tạo từ chuẩn trở lên, được bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng nhu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo.
- Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa cha mẹ học sinh và nhà trường.
- Thực hiện tốt Quy chế dân chủ, công khai, minh bạch trong mọi hoạt động của nhà trường./.
- Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11-2-2010; Thông tư số 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3-2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng).
- Đội ngũ CBQL,GV,NV đạt trình độ đào tạo từ chuẩn trở lên, được bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng nhu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo.
- Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa cha mẹ học sinh và nhà trường.
- Thực hiện tốt Quy chế dân chủ, công khai, minh bạch trong mọi hoạt động của nhà trường./.
 
  Phì Nhừ, ngày  02 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
 
a 1

Trần Thị Quý
   


 
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
          TRƯỜNG MẦM NON SUỐI LƯ
Biểu mẫu 2
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ 12-36 tháng tuổi Mẫu giáo
3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 287 86 58 70 73
1 Số trẻ em nhóm ghép 106 0 41 44 21
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày  0  0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 287 86 58 70 73
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  2  0  1 0  1
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 279 78 58 70 73
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 287 86 58 70 73
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 287 86 58 70 73
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 287 86 58 70 73
1 Strẻ cân nặng bình thường 280 84 55 69 72
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 07 02 03 01 1
3 Strẻ có chiều cao bình thường 278 83 54 69 72
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 09 03 04 01 01
5 Số trẻ thừa cân béo phì  0  0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 287 86 58 70 73
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ  86 86      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 201   58 70 73
 
  Phì Nhừ, ngày  02 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
a 1

Trần Thị Quý
 
 




 
 
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON SUỐI LƯ
Biểu mẫu 3
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 13 Số 1,6 m2 trẻ/phòng
II Loại phòng học 13 -
1 Phòng học kiên cố 10 -
2 Phòng học bán kiên cố 3 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 4 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 4,328,5 15,1 m2
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1500 5,2 m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 455 1,6 m2
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 455 1,6 m2
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 82 0,3 m2
4 Diện tích hiên chơi (m2) 137 0,5 m2
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)    
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)    
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 60 0,2 m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 8 0,7 bộ/lớp
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 3 0,3 bộ/lớp
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 20 4/5sân chơi
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 8  
1 Máy chiếu 2  
2 Máy tính 2  
3 Máy ảnh 0  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Máy Phô tô 1  
2 Loa trợ giảng 3 3/13 nhóm (lớp)
3 Ti vi 13 13/13 nhóm (lớp)
4 Đàn ocgan 13 13/13 nhóm (lớp)
5 Đầu đĩa 13 13/13 nhóm (lớp)
6 Bàn đúng quy cách 144 13/13 nhóm (lớp)
7 Ghế đúng quy cách 287 13/13 nhóm (lớp)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  15m2   91m2   0,3m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0    0    0
          (*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07-4-2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24-6-2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
.. ....    
 
  Phì Nhừ, ngày  02 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
a 1

Trần Thị Quý
 
 
 
 
 
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON SUỐI LƯ
Biểu mẫu 4
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 23 0 0  19 0 4  0  6 11 5  10  12 0 0 
I Giáo viên 19 0 0 15 0 4 0 0 11 2 10 9 0 0
1 Nhà trẻ 6 0 0 5 0 1 0 3 2 1 2 4 0 0
2 Mẫu giáo 13 0 0 10 0 3 0 3 9 1 8 5 0 0
II Cán bquản lý 3 0 0 3 0 0 0 0 0 3 0 3 0 0
1 Hiệu trưởng 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0
2 Phó hiệu trưởng 2 0 0 2 0 0 0 0 0 2 0 2 0 0
III Nhân viên 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 Nhân viên văn thư 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nhân viên kế toán 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Thủ quỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Nhân viên y tế 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Nhân viên khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
 
                                                 
  Phì Nhừ, ngày  02 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
a 1

Trần Thị Quý
 
 

Tác giả bài viết: Nguyễn Hạnh

Nguồn tin: Hiệu trưởng: Trần Thị Quý

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập19
  • Hôm nay1,052
  • Tháng hiện tại6,703
  • Tổng lượt truy cập280,600
headerleft
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính